Lịch vạn niên 365 ngày xem ngày giờ tốt xấu hợp tuổi

Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.

✧ Xem nhanh ngày khác

Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 1 ngay bên dưới

Lịch vạn niên tháng 1 năm 2023

Tháng 1 năm 2023
Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7CN
1 10
2 11 3 12 4 13 5 14 6 15 7 16 8 17
9 18 10 19 11 20 12 21 13 22 14 23 15 24
16 25 17 26 18 27 19 28 20 29 21 30 22 1/1
23 2 24 3 25 4 26 5 27 6 28 7 29 8
30 9 31 10

Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 12 tháng 1 năm 2023

Ngày 12 tháng 1 năm 2023 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 21 tháng 12 năm 2022 tức ngày Canh Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần. Ngày 12/1/2023 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa bếp, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Ngày 12 tháng 1 năm 2023
Dương lịchÂm lịch
Tháng 1 năm 2023Tháng 12 năm 2022 (Nhâm Dần)
12
21
Thứ Năm
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Sửu
Tiết : Tiểu Hàn
Ngày: Thiên Lao Hắc Đạo ( Xấu )
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
06:3717:34
Độ dài ban ngày: 10 giờ 57 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
Độ dài ban đêm:
☯ Thông tin ngày 12 tháng 1 năm 2023:
  • Dương lịch: 12/1/2023
  • Âm lịch: 21/12/2022
  • Bát Tự : Ngày Canh Ngọ, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
  • Nhằm ngày : Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực : Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)
⚥ Hợp – Xung:
  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương hình: Ngọ
  • Tương hại: Sửu
  • Tương xung:
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
☯ Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
  • Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
✧ Sao tốt – Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Kính an, Giải thần, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Thiên hình.
✔ Việc nên – Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa bếp, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.
Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ – Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h – 1h,
    11h – 13h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    1h – 3h,
    13h – 15h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    3h – 5h,
    15h – 17h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    5h – 7h,
    17h – 19h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    7h – 9h,
    19h – 21h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    9h – 11h,
    21h – 23h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Giác.
  • Ngũ Hành: Mộc.
  • Động vật: Giao (Thuồng Luồng).
  • Mô tả chi tiết:
– Giác mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt.
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
– Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
– Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
– Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.