Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.
Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 1 ngay bên dưới
Lịch vạn niên tháng 1 năm 2023
Tháng 1 năm 2023 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | CN |
1 10 | ||||||
2 11 | 3 12 | 4 13 | 5 14 | 6 15 | 7 16 | 8 17 |
9 18 | 10 19 | 11 20 | 12 21 | 13 22 | 14 23 | 15 24 |
16 25 | 17 26 | 18 27 | 19 28 | 20 29 | 21 30 | 22 1/1 |
23 2 | 24 3 | 25 4 | 26 5 | 27 6 | 28 7 | 29 8 |
30 9 | 31 10 |
Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 19 tháng 1 năm 2023
Ngày 19 tháng 1 năm 2023 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 28 tháng 12 năm 2022 tức ngày Đinh Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần. Ngày 19/1/2023 tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ. Xem chi tiết thông tin bên dưới.Ngày 19 tháng 1 năm 2023 | |||||||||||||||||||||||||||||||
Dương lịch | Âm lịch | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tháng 1 năm 2023 | Tháng 12 năm 2022 (Nhâm Dần) | ||||||||||||||||||||||||||||||
19 | 28 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thứ Năm
![]() | Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Sửu Tiết : Tiểu Hàn Ngày: Chu Tước Hắc Đạo ( Xấu ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Mặt Trời:
Giờ Mặt Trăng:
|
- Dương lịch: 19/1/2023
- Âm lịch: 28/12/2022
- Bát Tự : Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Nhằm ngày : Chu Tước Hắc Đạo
- Trực : Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
- Tam hợp: Tỵ, Dậu
- Lục hợp: Tý
- Tương hình: Mùi, Tuất
- Tương hại: Ngọ
- Tương xung: Mùi
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
- Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
- Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
- Sao tốt: Thủ nhật, Bất tương, Yếu an.
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Vãng vong, Chu tước.
- Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc – Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h – 1h,
11h – 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 1h – 3h,
13h – 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 3h – 5h,
15h – 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h – 7h,
17h – 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 7h – 9h,
19h – 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 9h – 11h,
21h – 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
- Sao: Đẩu.
- Ngũ Hành: Mộc.
- Động vật: Giải (Con Cua).
- Mô tả chi tiết:
– Đẩu mộc Giải – Tống Hữu: Tốt. ( Kiết Tú ) Tướng tinh con cua , chủ trị ngày thứ 5. – Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. – Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. – Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. |