Lịch vạn niên 365 ngày xem ngày giờ tốt xấu hợp tuổi

Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.

✧ Xem nhanh ngày khác

Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 1 ngay bên dưới

Lịch vạn niên tháng 1 năm 2024

Tháng 1 năm 2024
Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7CN
1 20 2 21 3 22 4 23 5 24 6 25 7 26
8 27 9 28 10 29 11 1/12 12 2 13 3 14 4
15 5 16 6 17 7 18 8 19 9 20 10 21 11
22 12 23 13 24 14 25 15 26 16 27 17 28 18
29 19 30 20 31 21

Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 29 tháng 1 năm 2024

Ngày 29 tháng 1 năm 2024 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 19 tháng 12 năm 2023 tức ngày Nhâm Thìn tháng Ất Sửu năm Quý Mão. Ngày 29/1/2024 tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Ngày 29 tháng 1 năm 2024
Dương lịchÂm lịch
Tháng 1 năm 2024Tháng 12 năm 2023 (Quý Mão)
29
19
Thứ Hai
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Ất Sửu
Tiết : Đại hàn
Ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo ( Xấu )
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
06:3517:45
Độ dài ban ngày: 11 giờ 10 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
Độ dài ban đêm:
☯ Thông tin ngày 29 tháng 1 năm 2024:
  • Dương lịch: 29/1/2024
  • Âm lịch: 19/12/2023
  • Bát Tự : Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày : Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực : Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
⚥ Hợp – Xung:
  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương hình: Thìn
  • Tương hại: Mão
  • Tương xung: Tuất
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
☯ Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
  • Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
    Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
    Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
✧ Sao tốt – Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên mã.
  • Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bạch hổ.
✔ Việc nên – Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cầu phúc, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Kiếp – Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h – 1h,
    11h – 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h – 3h,
    13h – 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h – 5h,
    15h – 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h – 7h,
    17h – 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h – 9h,
    19h – 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h – 11h,
    21h – 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Tất.
  • Ngũ Hành: Thái Âm.
  • Động vật: Chim.
  • Mô tả chi tiết:
– Tất nguyệt Ô – Trần Tuấn: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
– Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
– Kiêng cữ: Đi thuyền.
– Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.