Lịch vạn niên 365 ngày xem ngày giờ tốt xấu hợp tuổi

Tiện ích tra cứu lịch vạn niên, lịch âm dương online là phương pháp tra cứu trực tuyến lịch âm, lịch dương, v.v. Hay những ngày khác một cách dễ dàng và trực quan nhất. Tại tiện ích lịch vạn niên này bạn có thể coi chi tiết ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, v.v. ở trong ngày hiện tại hoặc các ngày tháng khác trong năm từ năm 2023 đến năm 2050. Nhờ đó, bạn có thể xem chọn những ngày giờ đẹp hay tránh những ngày giờ xấu trong tháng trong năm cho từng việc làm cụ thể. Từ đó lên kế hoạch cho những công việc quan trọng được chuẩn bị tiến hành một cách thuận lợi, hanh thông.

✧ Xem nhanh ngày khác

Bạn có thể chọn ngày xem lịch bằng cách chọn 1 ngày cụ thể trong memu bên trên hoặc nhấn vào từng ngày trong bảng lịch âm dương tháng 4 ngay bên dưới

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2025

Tháng 4 năm 2025
Thứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7CN
1 4 2 5 3 6 4 7 5 8 6 9
7 10 8 11 9 12 10 13 11 14 12 15 13 16
14 17 15 18 16 19 17 20 18 21 19 22 20 23
21 24 22 25 23 26 24 27 25 28 26 29 27 30
28 1/4 29 2 30 3

Xem lịch vạn niên, lịch âm dương hôm nay ngày 3 tháng 4 năm 2025

Ngày 3 tháng 4 năm 2025 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 6 tháng 3 năm 2025 tức ngày Nhâm Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ. Ngày 3/4/2025 tốt cho các việc: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Ngày 3 tháng 4 năm 2025
Dương lịchÂm lịch
Tháng 4 năm 2025Tháng 3 năm 2025 (Ất Tỵ)
3
6
Thứ Năm
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Canh Thìn
Tiết : Xuân phân
Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo ( Tốt )
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)Hợi (21h-23h)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
05:4818:13
Độ dài ban ngày: 12 giờ 24 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
Độ dài ban đêm:
☯ Thông tin ngày 3 tháng 4 năm 2025:
  • Dương lịch: 3/4/2025
  • Âm lịch: 6/3/2025
  • Bát Tự : Ngày Nhâm Dần, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ
  • Nhằm ngày : Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Trực : Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)
⚥ Hợp – Xung:
  • Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Lục hợp: Hợi
  • Tương hình: Tỵ, Thân
  • Tương hại: Tỵ
  • Tương xung: Thân
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
☯ Ngũ Hành:
  • Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim
  • Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
    Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân.
    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
✧ Sao tốt – Sao xấu:
  • Sao tốt: Vượng nhật, Ngũ phúc, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ.
  • Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ.
✔ Việc nên – Không nên làm:
  • Nên: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu – Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h – 1h,
    11h – 13h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    1h – 3h,
    13h – 15h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    3h – 5h,
    15h – 17h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    5h – 7h,
    17h – 19h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    7h – 9h,
    19h – 21h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    9h – 11h,
    21h – 23h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
  • Sao: Giác.
  • Ngũ Hành: Mộc.
  • Động vật: Giao (Thuồng Luồng).
  • Mô tả chi tiết:
– Giác mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt.
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
– Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
– Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
– Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.